Dung dịch uống bổ sung vitamin tổng hợp và sắt Pentavite hỗ trợ tăng trưởng dành cho trẻ từ 1 tuổi

  • Dung dịch uống bổ sung vitamin tổng hợp và sắt Pentavite hỗ trợ tăng trưởng dành cho trẻ từ 1 tuổi
  • Dung dịch uống bổ sung vitamin tổng hợp và sắt Pentavite hỗ trợ tăng trưởng dành cho trẻ từ 1 tuổi
  • Dung dịch uống bổ sung vitamin tổng hợp và sắt Pentavite hỗ trợ tăng trưởng dành cho trẻ từ 1 tuổi
  • Dung dịch uống bổ sung vitamin tổng hợp và sắt Pentavite hỗ trợ tăng trưởng dành cho trẻ từ 1 tuổi
  • Dung dịch uống bổ sung vitamin tổng hợp và sắt Pentavite hỗ trợ tăng trưởng dành cho trẻ từ 1 tuổi
  • Dung dịch uống bổ sung vitamin tổng hợp và sắt Pentavite hỗ trợ tăng trưởng dành cho trẻ từ 1 tuổi

Dung dịch uống bổ sung vitamin tổng hợp và sắt Pentavite hỗ trợ tăng trưởng dành cho trẻ từ 1 tuổi

5 đã bán
FLASH SALE

599.000

519.000

Loại dinh dưỡng
vitamin B, Vitamin C, kẽm
Độ tuổi khuyến nghị
Trên 6 tháng tuổi
Đổi ý miễn phí 15 ngày
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển
Mô tả sản phẩm

*Thông tin sản phẩm Dung dịch uống bổ sung vitamin tổng hợp và sắt Pentavite:
Dung tích: Lọ 200ml (± 7,5%)
Dạng bào chế: Dạng lỏng
Xuất xứ thương hiệu: Úc
Nơi sản xuất: Úc
Màu sắc: Chất lỏng màu đỏ, sền sệt
Mùi vị: Vị dưa hấu. Không có màu nhân tạo, hương vị hoặc chất ngọt

Điều kiện bảo quản:
- Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C tránh nhiệt và ánh sáng.
- Đóng nắp chai thật chặt.
- Sử dụng trong vòng 2 tháng kể từ sau khi mở nắp
Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Hạn sử dụng được in trên bao bì sản phẩm

Đối tượng sử dụng: Trẻ từ 1-12 tuổi có nhu cầu bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể.
Công dụng: Bổ sung một số vitamin và khoáng chất cho cơ thể

Cách dùng: Lắc đều trước khi sử dụng:
- Cho trẻ dùng bằng ống bơm được cung cấp, đưa trực tiếp vào miệng trẻ hoặc thêm vào một thìa cà phê sữa hoặc nước ép trái cây. Rửa sạch ống bơm khi hoàn thành và để khô.
+ Trẻ từ 1 đến 3 tuổi: 5 ml mỗi ngày hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.
+ Trẻ từ 4 đến 12 tuổi: 10 ml mỗi ngày hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn

Thành Phần: Trong 5ml chứa:
- Ascorbic acid (Vitamin C): 60mg
- Nicotinamide (Vitamin B3): 4,5mg
- Calcium pantothenate: 2,86mg
Tương đương pantothenic acid (Vitamin B5): 2,62mg
- Sắt pyrophosphate tương đương Sắt: 2,5 mg
Chứa: Polyglycerol esters của acid béo, lecithin, maltodextrin, natri choride và nước
- Kẽm citrate hidydrate tương đương kẽm: 2mg
- Pyridoxal 5-phosphate monohydrate: 0,59mg
Tương đương pyridoxine (Vitamin B6): 375mcg
- Thiamine hydrochloride: 0,42mg
Tương đương thiamine (Vitamin B1): 375mcg
-Riboflavin sodium phosphate: 0,34mg
Tương đương riboflavin (Vitamin B2): 250mcg
- Levomefolate calcium: 139,3mcg
Tương đương levomefolic acid: 112,5 mcg
- Retinol palmitate: 139mcg
Tương đương retinol (vitamin A): 75 mcg RE
Chứa: sucrose, gelatin, maize starch, DL-alpha-Tocopherol
- Kali iođie tương đương iot: 22,5 mcg
- Biotin: 7,5 mcg
- Colecalciferol (Vitamin D3): 2,5 mcg
Chứa Acacia, DL-alpha-tocopheroI, medium chain triglycerides,tinh bột ngô, sucrose
- Mecobalamin (Vitamin B12): 0,69 mcg
- Phụ liệu: chất điều chỉnh độ acid (citric acid), chất tạo ngọt tự nhiên (manitol, xylitol, cỏ ngọt Steavia rebaudiana), chất bảo quản (kali sorbate), nước tinh khiết, chất làm dày (Xanthan Gum), hương liệu tự nhiên (bột dưa hấu El 9746 PI 114343), chất ổn định (Glycerol), chất tạo màu tự nhiên (màu đỏ carmin ERKA Type 2088)

* Lưu ý:
- Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế
thuốc chữa bệnh.
- Không sử dụng cho người bị cường giáp, người thiếu máu tan
huyết bẩm sinh, người có chế độ ăn giàu sắt, người mẫn cảm, kiêng kỵ với bất cứ thành phần nào của
sản phẩm. Không dùng đồng thời với các sản phẩm có chứa sắt khác.
- Người đang sử dụng thuốc, tham khảo ý kiến chuyên gia y tế trước khi dùng.
- Bổ sung vitamin và khoáng chất không nên thay thế chế độ ăn
uống cân bằng.
- Chứa sorbates, sulfites và các sản phẩm từ cá.
- Không sử dụng nếu nhãn dán xung quanh nắp bị hỏng